Diem chuan DGNL su pham ky thuat HCM
Manage episode 455057772 series 3477072
Rất nhiều thí sinh thắc mắc về điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của trường sư phạm kỹ thuật. Cùng tham khảo bài viết để biết chính xác điểm chuẩn đánh giá năng lực sư phạm kỹ thuật TP. HCM nhé!
1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực sư phạm kỹ thuật TP. HCM
Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2024 có tổng cộng 63 ngành học sử dụng phương thức xét tuyển bằng điểm thi trong kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM tổ chức. Năm nay, điểm chuẩn của trường dao động trong khoảng từ 19 - 26 điểm. Trong đó chuyên ngành công nghệ kỹ thuật máy tính có điểm chuẩn cao nhất 26 điểm. Chuyên ngành có điểm chuẩn thấp nhất là thiết kế thời trang 19 điểm.
Chuyên ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
CHUYÊN NGÀNH KHÔNG CÓ MÔN NĂNG KHIẾU
Sư phạm Tiếng Anh (Tiếng Việt)
25
Sư phạm công nghệ (Tiếng Anh)
23
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt)
23
Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)
23
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)
23.5
Thương mại điện tử (Tiếng Việt)
24
Kế toán tiếng Việt
22.25
Luật (Tiếng Việt)
21.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính CLC tiếng Anh
22
Công nghệ kỹ thuật máy tính CLC tiếng Việt
26
Hệ thống nhúng và IoT hệ đại trà
23.5
Công nghệ thông tin CLC tiếng Anh
24
Công nghệ thông tin Việt Nhật
22
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt)
25
An toàn thông tin hệ đại trà
24
Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)
24
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC tiếng Anh
21
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC tiếng Việt
22
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng hệ đại trà
22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC tiếng Anh
21
Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC tiếng Việt
21
Công nghệ chế tạo máy CLC tiếng Anh
21
Công nghệ chế tạo máy Việt - Nhật
21
Công nghệ chế tạo máy tiếng Việt
21
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử CLC tiếng Anh
21.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử CLC tiếng Việt
25
Công nghệ kỹ thuật ô tô CLC tiếng Anh
21.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô Việt - Nhật
21
Công nghệ kỹ thuật ô tô tiếng Việt
24
Công nghệ kỹ thuật nhiệt CLC tiếng Anh
20
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Việt Nhật
21
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Tiếng Việt
21
Năng lượng tái tạo hệ đại trà
21
Robot và trí tuệ nhân tạo hệ nhân tài
24
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử CLC tiếng Anh
23
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử CLC tiếng Việt
23.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông CLC tiếng Anh
21
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Việt Nhật
21
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Tiếng Việt
22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CLC tiếng Anh
23
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CLC tiếng Việt
24
Công nghệ kỹ thuật hóa học CLC tiếng Việt
23
Công nghệ vật liệu đại trà
20
Công nghệ kỹ thuật môi trường CLC tiếng Việt
21
Quản lý công nghiệp CLC tiếng Anh
21
Quản lý công nghiệp CLC tiếng Việt
23
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đại trà
25
Công nghệ kỹ thuật in CLC tiếng Việt
21
Kỹ thuật công nghiệp đại trà
22.5
Kỹ thuật y sinh đại trà
24
Kỹ thuật thiết kế Vi mạch
25.5
Công nghệ thực phẩm CLC tiếng Anh
21
Công nghệ thực phẩm CLC tiếng Việt
23
Công nghệ may CLC tiếng Việt
21
Kỹ nghệ gỗ và nội thất đại trà
21
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông đại trà
21
Quản lý xây dựng đại trà
21
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống đại trà
21
Quản lý và vận hành hạ tầng đại trà
21
Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt)
22
Thiết kế thời trang (Tiếng Việt)
19
Kiến trúc (Tiếng Việt)
21
Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt)
21
Cách tính điểm xét tuyển theo điểm đánh giá năng lực:
Nguồn:
https://vuihoc.vn/tin/dgnl-diem-chuan-danh-gia-nang-luc-su-pham-ky-thuat-tp-hcm-2296.html
399 jaksoa